Học tiếng anh Online: Tìm hiểu về 10 cấu trúc thường gặp nhất trong tiếng anh. Ngữ pháp tiếng anh trong văn nói, văn viết và những cấu trúc câu tương ứng đối với người học tiếng anh.
10 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng anh
1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).
2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).
3/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).
4/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test).
10 cấu trúc câu thường gặp khi học tiếng anh | học tiếng anh Online
5/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it). Xem thêm: Cấu trúc đảo ngữ trong tiếng anh
6/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà ... (It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)
7/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt). đọc thêm về 12 thì trong tiếng anh
8/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all).
9/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam)
10/ Cấu trúc: Unless + positive = If… not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one)
Dưới đây là những cấu trúc câu tiếng anh khi sử dụng: to do
To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải |
To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai |
To do (work) miracles: Tạo kết quả kỳ diệu |
To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé |
To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay |
To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc |
To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến |
To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện |
To do a guy: Trốn, tẩu thoát |
To do a meal: Làm cơm |
To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả |
To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào |
To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi |
To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượng |
To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí |
To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi |
To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý |
To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời |
To do sth behind sb's back: Làm gì sau lưng ai |
To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của người nào |
To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai |
To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của người nào |
To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu |
To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội |
To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng được |
To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình |
To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình |
To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng |
To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ |
To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả |
To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống |
To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân |
To do sth in haste: Làm gấp việc gì |
To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy |
To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh ( học tiếng anh) |
To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ |
To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện |
To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì |
To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình ( e-learning) |
To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡ |
To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì |
To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc |
To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi |
To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà |
To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì |
To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức |
To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý |
To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc |
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả |
To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào |
To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình |
To do sth unasked: Tự ý làm việc gì |
To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép |
To do sth unhelped: Làm việc gì một mình |
Sưu tầm