175 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán đầy đủ nhất

Kế toán trong tiếng anh là gì?

Ngành kế toán  : Accountant

Nhân viên kế toán : Accounter

Kế toán là môn học có rất nhiều từ ngữ chuyên ngành rất khó nhớ và hiểu nghĩa. Do vậy trong tiếng anh các từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng anh cũng mang tính chất đặc thù như vậy .Chắc hẳn nhiều bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong việc học và nhớ các từ vựng tiếng anh kế toán này.

Tuy nhiên hãy cố gắng học và thực hành thật nhiều, nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều cho công việc sau này nhé

Danh sách 175 từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng anh

  1. Break-even point: Điểm hòa vốn
  2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
  3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
  4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
  5. Capital: Vốn
  6. Authorized capital: Vốn điều lệ
  7. Called-up capital: Vốn đã gọi
  8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
  9. Invested capital: Vốn đầu tư
  10. Issued capital: Vốn phát hành
  11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
  12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
  13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
  14. Carriage: Chi phí vận chuyển
  15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
  16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
  17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
  18. Cash book: Sổ tiền mặt
  19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
  21. Category method: Phương pháp chủng loại
  22. Cheques: Sec (chi phiếú)
  23. Clock cards: Thẻ bấm giờ
  24. Closing an account: Khóa một tài khoản
  25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
  26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
  27. Company accounts: Kế toán công ty
  28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
  29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
  30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
  31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
  32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
  33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
  34. Conventions: Quy ước
  35. Conversion costs: Chi phí chế biến
  36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
  37. Cost application: Sự phân bổ chi phí
  38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
  39. Cost object: Đối tượng tính giá thành
  40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
  41. Credit balance: Số dư có
  42. Credit note: Giấy báo có
  43. Credit transfer: Lệnh chi
  44. Creditor: Chủ nợ
  45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  46. Current accounts: Tài khoản vãng lai
  47. Current assets: Tài sản lưu động
  48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
  49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
  50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
  51. Debenture interest: Lãi trái phiếu
  52. Debit note: Giấy báo Nợ
  53. Debtor: Con nợ
  54. Depletion: Sự hao cạn
  55. Depreciation: Khấu hao
  56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
  57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
  58. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
  59. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
  60. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
  61. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
  62. Direct costs: Chi phí trực tiếp
  63. Directors: Hội đồng quản trị
  64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
  65. Discounts: Chiết khấu
  66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
  67. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
  69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng
  70. Dishonored cheques: Sec bị từ chối
  71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
  72. Dividends: Cổ tức
  73. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép
  74. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
  75. Drawing: Rút vốn
  76. Equivalent units: Đơn vị tương đương
  77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương
  78. Errors: Sai sót
  79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
  80. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
  81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
  82. Final accounts: Báo cáo quyết toán
  83. Finished goods: Thành phẩm
  84. First call: Lần gọi thứ nhất
  85. Fixed assets: Tài sản cố định
  86. Fixed capital: Vốn cố định
  87. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
  88. General ledger: Sổ cái
  89. General reserve: Quỹ dự trữ chung
  90. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
  91. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
  92. Goodwill: Uy tín
  93. Gross loss: Lỗ gộp
  94. Gross profit: Lãi gộp
  95. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
  96. Historical cost: Giá phí lịch sử
  97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
  98. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
  99. Imprest systems: Chế độ tạm ứng
  100. Income tax: Thuế thu nhập
  101. Increase in provision: Tăng dự phòng
  102. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
  103. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
  104. Intangible assets: Tài sản vô hình
  105. Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán
  106. Investments: Đầu tư
  107. Invoice: Hóa đơn
  108. Issue of shares: Phát hành cổ phần
  109. Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
  110. Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
  111. Journal: Nhật ký chung
  112. Journal entries: Bút toán nhật ký
  113. Liabilities: Công nợ
  114. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
  115. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  116. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
  117. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
  118. Long-term liabilities: Nợ dài hạn
  119. Loss: Lỗ
  120. Gross loss: Lỗ gộp
  121. Net loss: Lỗ ròng
  122. Machine hour method: Phương pháp giờ máy
  123. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
  124. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
  125. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
  126. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
  127. Materiality: Tính trọng yếu
  128. Materials: Nguyên vật liệu
  129. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
  130. Net assets: Tài sản thuần
  131. Net book value: Giá trị thuần
  132. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được
  133. Nominal accounts: Tài khoản định danh
  134. Nominal ledger: Sổ tổng hợp
  135. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
  136. Objectivity: Tính khách quan
  137. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
  138. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
  139. Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
  140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
  141. Ordinary shares: Cổ phần thường
  142. Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký
  143. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
  144. Overdraft: Nợ thấu chi
  145. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
  146. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
  147. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
  148. Paid-up capital: Vốn đã góp
  149. Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá
  150. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
  151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
  152. Personal accounts: Tài khoản thanh toán
  153. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
  154. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
  155. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất
  156. Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)
  157. Posting: Vào sổ tài khoản
  158. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước
  159. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
  160. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
  161. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
  162. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
  163. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
  164. Private company: Công ty tư nhân
  165. Profitability: Khả năng sinh lời
  166. Prime cost: Giá thành cơ bản
  167. Principle, error of: Lỗi định khoản
  168. Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
  169. Product cost: Giá thành sản phẩm
  170. Production cost: Chi phí sản xuất
  171. Profits: lợi nhuận, lãi
  172. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
  173. Gross profit: Lãi gộp
  174. Net profit: Lãi ròng
  175. Profit and loss account: Tài khoản kết quả

Nguồn: studyphim.vn