200 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng cần nhớ

Ngày nay tiếng anh len lỏi vào trong mọi ngóc ngách, mọi ngành nghề, đặc biệt là các khối ngành kinh tế cần phải giao dịch thương mại với các đối tác nước ngoài. Dưới đây là 200 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng cần nhớ giúp bạn không còn bối rối và đau đầu với các thuật ngữ chuyên ngành nữa. Bạn hãy cùng xem nhé!

200 từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

  1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay
  2. Academic (adj) học thuật
  3. Accept the bill: chấp nhận hối phiếu
  4. Accepting house (n): ngân hàng chấp nhận
  5. Access (v): truy cập
  6. Accommodation bill (n): hối phiếu khống
  7. Accommodation finance: tài trợ khống
  8. Account holder : chủ tài khoản
  9. Accumalated reverve (n): nguồn tiền được tích luỹ
  10. Acknowledgement (n): giấy báo tin
  11. Adapt (v): điều chỉnh
  12. Adequate (adj): đủ, đầy đủ
  13. Adverse change (n): thay đổi bất lợi
  14. Advertising (n): sự quảng cáo
  15. Advice (n): sự tư vấn, Advice (v): báo cho biết, Advise (v): tư vấn, Adviser (n): người cố vấn, Advisory (adj): tư vấn
  16. After sight: ngay sau đó
  17. After-sales service (n): dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi
  18. Amount outstanding: số còn tồn đọng
  19. Analyse (v): phân tích
  20. Appraisal (n): sự định giá, sự đánh giá
  21. Approach (v): tiếp xúc, đặt vấn đề
  22. Aspect (n): khía cạnh
  23. Assasination (n): sự ám sát
  24. Assess (v): định giá
  25. Asset (n): tích sản
  26. At a discount: giảm giá, chiết khấu
  27. Auditor (n): kiểm toán viên
  28. Authorise (v): uỷ quyền, cho phép
  29. Avalise (v): bảo lãnh
  30. Bad debt (n): cho nợ quá hạn
  31. Banker (n): chủ ngân hàng
  32. Banker’s draft (n): hối phiếu ngân hàng
  33. Banking market (n): thị truờng ngân hàng
  34. Bankrupt (n): người bị vỡ nợ
  35. Base rate (n): lãi suất cơ bản
  36. Bill of exchange (n): hối phiếu
  37. Balance sheet (n) bảng cân đối
  38. Border (n) biên giới
  39. Boiler (n) nồi hơi
  40. Book-keeping (n): kế toán
  41. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng
  42. Brochure (n): cuốn sách mỏng (quảng cáo)
  43. Budget (v) dự khoản ngân sách
  44. Builder’s merchant: nhà buôn vật liệu xay dựng
  45. Bulk purchase (n) việc mua sỉ
  46. Buyer default: người mua trả nợ không đúng hạn
  47. Calculate (v): tính toán
  48. Capital goods (n): tư liệu sản xuất
  49. Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
  50. Carry out (v): thực hiện
  51. Cash discount: giảm giá khi trả tiền mặt
  52. Cash flow (n): dòng tiền mặt
  53. Cash flow forcast Estimation of the monthly cash flow advance: dự báo dòng tiền
  54. Cash-book (n) sổ quỹ
  55. Central bank, government bank: ngân hàng Trung ương
  56. Central heating (n): hệ thống lò sưởi
  57. Certificate of Incoporation (n): giấy phép thành lập công ty
  58. Chase (v) săn đuổi
  59. Cheque book (n): tập Séc
  60. CIF (n) Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
  61. Circulation (n): chữ ký
  62. Clinic (n): khu khám bệnh, dưỡng đường
  63. Coin (n): tiền kim loại, tiền xu
  64. Collection (n): sự thu hồi (nợ)
  65. Colloquial (adj): thông tục
  66. Commecial (adj): thương mại
  67. Commence (v): bắt đầu
  68. Communal (adj): công, chung
  69. Community (n): nhóm người, Commnity center: trung tâm truyền thông, Communication (n): truyền thông, Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
  70. Comparatively (adv): một cách tương đối
  71. Compete (v): cạnh tranh, Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất, Competitiveness (n): tính cạnh tranh, Complicated (adj): rắc rối
  72. Concede (v): thừa nhận
  73. Concentrate (v): tập trung
  74. Confidential (adj): bí mật, kín
  75. Confirming house (n): ngân hàng xác nhận
  76. Connection (n): mối quan hệ
  77. Consignment (n): hàng hoá gửi đi
  78. Consolidate (v): hợp nhất
  79. Consumer credit (n): tín dụng tiêu dùng
  80. Contract (n): hợp đồng
  81. Corporate (adj): công ty, đoàn thể, Corporate (n): hội, đoàn, công ty, Corporate (adj): đoàn thể, công ty
  82. Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý
  83. Cost of pollution (n): chi phí hư hỏng
  84. Cover (v): đủ để trả
  85. Credit (v) ghi có
  86. Credit arrangement (n): dàn xếp cho nợ
  87. Credit control (n): kiểm soát tín dụng
  88. Credit intrusment (n): công cụ tín dụng
  89. Credit management (n): quản lý tín dụng
  90. Credit period (n): kỳ hạn tín dụng
  91. Credit rating: đánh giá tín dụng
  92. Credit-status (n): mức độ tín nhiệm
  93. Credit-worthiness (n): thực trạng tín dụng
  94. Current account (n): tài khoản vãng lai
  95. Current cost: chi phí hiện thời
  96. Current expense (n): chi phí hiện tại
  97. D/A (n): chứng từ theo sự chấp nhận
  98. D/P (n): chứng từ theo sự thanh toán
  99. Data bank (n): ngân hàng dữ liệu
  100. Database (n): cơ sở dữ liệu
  101. Deal (n): vụ mua bán
  102. Debit (v): ghi nợ, Debt (n): khoản nợ, Debtor (n): con nợ
  103. Decision (n): sự quyết định
  104. Default (v): trả nợ không đúng hạn
  105. Deposit account (n): tài khoản tiền gửi
  106. Deutsch mark (n): tiền tệ Tây Đức
  107. Dicated (adj): ấn tượng
  108. Digest: tóm tắt
  109. Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
  110. Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
  111. Discount market (n): thị trường chiết khấu
  112. Distinguish (v) phân biệt
  113. Distribition (n) sự phân phối
  114. Documentary collection: nhờ thu chứng từ
  115. Documentary credit (n): thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
  116. Domestic (adj): trong nhà, gia đình
  117. Draft (n): hối phiếu
  118. Draw (v): ký phát
  119. Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
  120. Drawing (n) sự ký phát (Séc)
  121. ECGD Export Credits Guarantee Department (UK): phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu
  122. Elect (v): chọn, bầu
  123. Eliminate (v): loại ra, trừ ra
  124. Enquiry (n): sự điều tra
  125. Entry (n): bút toán
  126. Equity (n): cổ tức
  127. Establist (v): lập, thành lập
  128. Estimate (n): sự đánh giá, sự ước lượng
  129. Evaluation (n): sự ước lượng, sự định giá
  130. Exchange risk: rủi ro trong chuyển đổi
  131. Exempt (adj): được miễn
  132. Expenditure (n): phí tổn
  133. Export finance (n): tài trợ xuất khẩu
  134. Export insurance: bảo hiểm xuất khẩu
  135. Facility (n): phương tiện dễ dàng
  136. Factor (n): công ty thanh toán
  137. Factor (n): nhân tố
  138. Factoring (n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
  139. Fail to pay: không trả được nợ
  140. Fill me in on: cung cấp cho tôi thêm chi tiết
  141. Finance (n) tài chính, Finance (v): tài trợ
  142. Finance sector (n): lĩnh vực tài chính
  143. Financial institution (n): tổ chức tài chính
  144. Firm (n): hãng, xí nghiệp
  145. Fitting (n): đồ đạc
  146. Fixed asset (n):tàu sản cố định
  147. Fixed cost (n): chi phí cố định
  148. Flexible: linh động
  149. Foreign currency (n): ngoại tệ
  150. Forfaiting (n): bao thanh toán, Forfaitish (n): công ty bao thanh toán
  151. Form (n): hình thức, Form (v): thành lập
  152. Forward (v): chuyển
  153. Found (v): thành lập, hình thành, Founding document (n): Giấy phép thành lập, Founder (n): người thành lập
  154. Freight (n): sự vận chuyển hàng
  155. Gearing (n) vốn vay
  156. Generate (v) phát sinh
  157. Genuine: là thật, sự thật
  158. Get paid (v): được trả (thanh toán)
  159. Give credit: cho nợ (trả chậm)
  160. Glacier (n): sông băng
  161. Good risk (n): rủi ro thấp
  162. Guarantee (v): bảo lãnh
  163. Guesswork (n): việc suy đoán
  164. Harmonise (v): làm cân đối, có ấn tượng
  165. High street banks: các ngân hàng trên các phố chính
  166. Home market (n): thị trường nội địa
  167. Honour (v): chấp nhận thanh toán
  168. Impress (v): ấn tượng
  169. In advance: trước
  170. In credit: dư có
  171. In term of: về mặt phương tiện
  172. In writing: bằng giấy tờ
  173. Inaugurate (v): tấn phong
  174. INCOTERM (n): các điều kiện trong thương mại quốc tế
  175. Indent (n): đơn đặt hàng
  176. Individual (adj): riêng rẻ
  177. Industrial exhibition (n): triển lãm công nghiệp
  178. Inflation (n): (lạm phát) 
  179. Installation (n): sự lắp đặt
  180. Institution (n): tổ chức, cơ quan
  181. Insurance (n): bảo hiểm
  182. Interest rate (n): lãi suất
  183. Interior (adj): nội thất
  184. Intrusment (n): công cụ
  185. Invest (v): đầu tư
  186. Investigate (v): điều tra, nghiên cứu, Investigation (n): sự điều tra nghiên cứu
  187. Issuing bank (n): ngân hàng phát hành
  188. Itemise (v): thành từng khoản
  189. Kitchen fitting (n): đồ dạc nhà bếp
  190. Laise (v): giữ liên lạc
  191. Late payer (n): người trả trễ hạn
  192. Launch (v): khai trương
  193. Laydown (v): xây dựng lại
  194. Leads: trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ
  195. Lags: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi, Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
  196. Leaftlet (n): tờ bướm
  197. Lease purchase (n): sự thuê mua
  198. Leasing (n): sự cho thuê
  199. Legal (adj): hợp pháp, theo pháp luật
  200. Lessee (n) người đi thuê, Lessee purchase (n): thuê mua, Lessor (n): người cho thuê
  201. Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
  202. Liability (n): trách nhiệm pháp lý

Nguồn: aroma.vn