Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam

Tính đến nay, Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành gồm có 41 chuẩn mực còn hiệu. Dịch vụ kế toán Vinatax xin chia sẻ đến bạn đọc nội dung chi tiết:

Hệ thống chuẩn mực kiểm toán

STT Số chuẩn mực Tên chuẩn mực Văn bản ban hành
01 Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1 Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác (VSQC1) Thông tư214/2012/TT-BTC
02 Chuẩn mực số 200 Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
03 Chuẩn mực số 210 Hợp đồng kiểm toán
04 Chuẩn mực số 220 Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính
05 Chuẩn mực số 230 Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
06 Chuẩn mực số 240 Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
07 Chuẩn mực số 250 Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo tài chính
08 Chuẩn mực số 260 Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
09 Chuẩn mực số 265 Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán
10 Chuẩn mực số 300 Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
11 Chuẩn mực số 315 Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị
12 Chuẩn mực số 320 Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán
13 Chuẩn mực số 330 Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá
14 Chuẩn mực số 402 Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài.
15 Chuẩn mực số 450 Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán
16 Chuẩn mực số 500 Bằng chứng kiểm toán
17 Chuẩn mực số 501 Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt
18 Chuẩn mực số 505 Thông tin xác nhận từ bên ngoài
19 Chuẩn mực số 510 Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu kỳ
20 Chuẩn mực số 520 Thủ tục phân tích
21 Chuẩn mực số 530 Lấy mẫu kiểm toán
22 Chuẩn mực số 540 Kiểm toán các ước tính kế toán (bao gồm ước tính kế toán về giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan)
23 Chuẩn mực số 550 Các bên liên quan
24 Chuẩn mực số 560 Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
25 Chuẩn mực số 570 Hoạt động liên tục
26 Chuẩn mực số 580 Giải trình bằng văn bản
27 Chuẩn mực số 600 Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (kể cả công việc của kiểm toán viên đơn vị thành viên)
28 Chuẩn mực số 610 Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ
29 Chuẩn mực số 620 Sử dụng công việc của chuyên gia
30 Chuẩn mực số 700 Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính
31 Chuẩn mực số 705 Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần
32 Chuẩn mực số 706 Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” và “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính
33 Chuẩn mực số 710 Thông tin so sánh – Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh
34 Chuẩn mực số 720 Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán
35 Chuẩn mực số 800 Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt
36 Chuẩn mực số 805 Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính
37 Chuẩn mực số 810 Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt
38 Chuẩn mực số 1000 Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Quyết định03/2005/QĐ-BTC
39 Chuẩn mực số 930 Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính
40 Chuẩn mực số 910 Công tác soát xét báo cáo tài chính Quyết định195/2003/QĐ-BTC
41 Chuẩn mực số 920 Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thoả thuận trước

 Chúc các bạn có thêm thông tin hữu ích từ bài viết Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam

ST