Một số thuật ngữ và các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán
Cuốn từ điển chuyên dụng này được xây dựng dành riêng cho người làm và nghiên cứu trong các lĩnh vực về kế toán, tài chính quốc tế, tiếng anh chuyên ngành đầu tư nước ngoài và ngân hàng, không chỉ giải thích nghĩa của các thuật ngữ tiếng Anh kế toán, tài chính đơn thuần mà theo đó là các tình huống sử dụng với 570 chủ đề thiết thực.
Đi kèm với những tình huống này còn có các ví dụ, dữ liệu, bảng biểu, bảng mục, phương pháp ứng dụng trong thực tế công việc của người làm kế toán, tài chính.
I. Một số thuật ngữ trong tiếng anh chuyên ngành kế toán
- Capture /ˈkæp.tʃɚ/ nắm được, giành được, chiếm được
- Issue of shares /ˈɪs.juː əv ʃer/ Phát hành cổ phần
- Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
- Complexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạp
- Business entity concept /ˈbɪz.nɪs ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
- Horizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ T
- Disposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố định
- Working capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động (hoạt động)
- Money measurement concept /ˈˈmʌni ˈˈmeʒ.ə.mənt ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệ
- Accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gì
- Carrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
- Process cost system /ˈprɑːses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
- Liquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
- Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
- Historical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốc
- Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
- Commission errors /kəˈmɪʃ.ən ˈer.ɚ/ Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
- Output in equivalent units /ˈaʊt.pʊt in ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt/ Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
- Oversubscription of shares : Đăng ký cổ phần vượt mức
- Straight line method/streɪt laɪn ˈmeθ.əd/ Phương pháp đường thẳng
- Process cost system /ˈprɑː.ses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
- Compensating errors /ˈkɑːm.pən.seɪting ˈer.ɚ/ Lỗi tự triệt tiêu
- Intangible assets /ɪnˈtæn.dʒɪ.bl̩ ˈæsɪt/ Tài sản vô hình
- Noncumulative preference share /non-ˈkjuː.mjʊ.lət̬ɪv ˈpref.ər.əns ʃer/ Cổ phần ưu đãi không tích lũy
- Imprest systems/ˈɪmprest ˈsɪs.təm/ Chế độ tạm ứng
- Direct costs /dɪˈrekt kɑːst/ Chi phí trực tiếp
- Reducing balance method /rɪˈduːs ˈbæl.əns ˈmeθ.əd/ Phương pháp giảm dần
- Conversion costs /kənˈvɜː.ʃən kɑːst/ Chi phí chế biến
- Debit note /ˈdeb.ɪt noʊt/ Giấy báo nợ
- Cost object /kɑːst ˈɑːb.dʒɪkt/ Đối tượng tính giá thành
- Appropriation of profit /əˌproʊ.priˈeɪ.ʃən əv ˈprɑː.fɪt/ Phân phối lợi nhuận
- Consistency /kənˈsɪs.tən.si/ Nguyên tắc nhất quán
- Provision discounts /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈdɪs.kaʊnt/ Dự phòng chiết khấu
II. Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán
- Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)
- Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold
- Income tax expense = Income tax rate x PBIT
- Profit after tax = PBIT – Income tax expense
- Gross profit = Sales – cost of goods sold
- Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales
- Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.
- Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế
- Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life.
- Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress
III. Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán
- GAAP: Generally Accepted Accounting Principles
- IAS: International Accounting Standards
- IFRS: International Financial Reporting Standards
- IASC: International Accounting Standards Committee
- EBIT: earning before interest and tax
- EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization
- COGS: cost of goods sold
- FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
- LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
Sưu tầm