Những mẫu câu Tiếng Anh Ngân hàng thông dụng

1 – Tiếng Anh ngân hàng về Mở tài khoản

1. I’d like to open an account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản.)

2. What kind of account do you prefer? (Anh thích loại tài khoản nào hơn?)

3. I’d like to open a fixed account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn.)

4. I want to open a current account. Could you give me some information?

(Tôi muốn mở 1 tài khoản vãng lai. Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin không?)

5. I need a checking account so that I can pay my bill. (Tôi cần 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.)

6. We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.)

7. Can I open a current account here? (Tôi có thể mở 1 tài khoản vãng lai ở đây được không?)

8. I want to set up an account. (Tôi muốn lập 1 tài khoản.)

2 – Tiếng Anh ngân hàng về Đóng tài khoản

1. I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)

3 – Tiếng Anh ngân hàng về Gửi tiền

1. Do you want to make a deposit or make a withdrawal? (Anh/ chị muốn gửi tiền hay rút tiền?)

2. I want to know my balance. (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi.)

3. How much do you want to deposit with us? (Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu tiền?)

4. I want to deposit $5 million into my account. (Tôi muốn gửi 5 triệu USD vào tài khoản của tôi.)

5. Please tell me how you would like to deposit your money? (Vui lòng cho tôi biết ông/ bà muốn gửi tiền theo phương thức nào?)

6. Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? (Làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)

7. Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)

4 – Tiếng Anh ngân hàng về Rút tiền

1. I need to make a withdrawal. (Tôi cần rút tiền.)

2. I’d like to withdraw 3 million VND against this letter of credit. (Tôi muốn rút 3 triệu đồng với thư tín dụng này.)

3. What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?)

4. Please bring the passbook back when you deposit or withdraw money. (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền, ông/ bà nhớ mang theo sổ tiết kiệm.)

5 – Tiếng Anh ngân hàng về Lãi suất

1. Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu.)

2. What is the annual interest rate? (Lãi suất thường niên là bao nhiêu?)

3. The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.)

4. The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm.)

5. Please fill in this form first. (Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này.)

(Nguồn: elight.edu.vn)