HẠN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẾN HẾT NGÀY 15/10/2014
- Sinh viên được phép CHUYỂN NGÀNH học sau một học kì hoặc một năm học.
- Thí sinh có thể đến trường để làm thủ tục nhập học từ ngày 08/09/2014 nếu chưa nhận được giấy báo trúng tuyển nhập học, những giấy tờ nhập học còn thiếu thí sinh có thể bổ sung sau.
I. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014 (Thí sinh chọn 1 trong 2 cách xét tuyển sau)
1. Xét tuyển mức điểm sàn tối thiểu theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = Điểm của 3 môn thi + Điểm khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên
Điểm khu vực được tính như sau:
- KV2 cộng 0.5 điểm;
- KV2NT cộng 1.0 điểm;
- KV1 cộng 1.5 điểm.
|
Điểm đối tượng ưu tiên được tính như sau:
- Đối tượng từ 01 đến 04 cộng 2.0 điểm;
- Đối tượng từ 05 đến 07 cộng 1.0 điểm.
|
TT |
BẬC |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối C |
Khối D1,2,3,4,5,6 |
Khối V |
1. |
Đại học |
>=13 |
>=13 |
>=14 |
>=13 |
>=13 |
>=14 |
2. |
Cao đẳng |
>=10 |
>=10 |
>=11 |
>=10 |
>=10 |
>=11 |
2. Xét tuyển nhân đôi hệ số môn thi chính (nhân hệ số 2) theo kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = (Điểm môn chính*2 + điểm 2 môn còn lại) + ((Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng) x 4/3)
TT |
Bậc xét tuyển |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO KHỐI (Xét tuyển dựa vào môn thi chính) |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối C |
Khối D1,2,3,4,5,6 |
Khối V |
1. |
Đại học |
>=17.33 |
>=17.33 |
>=18.33 |
>=17.33 |
>=17.33 |
>=17.33 |
2. |
Cao đẳng |
>=13.33 |
>=13.33 |
>=14.33 |
>=13.33 |
>=13.33 |
>=13.33 |
II. Điểm trúng tuyển ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
TT |
NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH
(Mã trường DAD) |
Khối xét tuyển |
Môn chính xét tuyển theo khối thi (Nhân hệ số 2) |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG |
Môn điều kiện (Dành cho thí sinh xét tuyển học bạ) |
Xét tuyển theo điểm sàn |
Xét tuyển theo môn thi chính |
Xét tuyến theo điểm sàn |
Xét tuyển theo môn thi chính |
1. |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
- Điện tự động
- Điện - Điện tử
- Điện tử - Viễn thông |
A, A1,
D1,2,3,4,5.6 |
A: Lý
A1: Anh văn
D: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ |
2. |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
- Xây dựng DD & CN |
A, A1, V |
A: Toán
A1: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
- Xây dựng cầu đường |
V: Vẽ |
14 |
17.33 |
11 |
17.33 |
3. |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Công nghệ phần mềm
- Thương mại điện tử
- Mạng và truyền thông
- Đồ họa truyền thông đa phương tiện |
A, A1, B,
D1,2,3,4,5,6 |
A: Lý
A1: Anh văn
D: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
B: Toán |
14 |
18.33 |
11 |
14.33 |
4. |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
A, A1, B
D1,2,3,4,5,6 |
A: Hóa
A1: Anh văn
D: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
Toán, Lý, Hóa, Sinh |
B: Sinh |
14 |
18.33 |
11 |
14.33 |
5. |
KẾ TOÁN
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán - Kiểm toán |
A, A1, B
D1,2,3,4,5,6 |
A: Toán
A1: Anh văn
D: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
Toán, Lý, Văn, Ngoại ngữ |
B: Hóa |
14 |
18.33 |
11 |
14.33 |
6. |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
- QTKD tổng quát
- Marketing, QTKD khách sạn - nhà hàng
- QTKD lữ hành
- QTKD du lịch
- Quản trị tài chính
- Quản trị thương mại điện tử |
A, A1, B
D1,2,3,4,5,6 |
A: Lý
A1: Anh văn
D: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
B: Hóa |
14 |
18.33 |
11 |
14.33 |
7. |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
- Tài chính - Kế toán
- Tài chính doanh nghiệp |
A, A1, B
D1,2,3,4,5,6 |
A: Toán
A1: Anh văn
D: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
B: Hóa |
14 |
18.33 |
11 |
14.33 |
8. |
NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH) |
A1, D1 |
A1: Anh văn
D: Anh văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ |
9. |
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC |
A, A1, C,
D1,2,3,4,5,6 |
A: Lý
A1: Anh văn
D: Anh văn
C: Văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
10. |
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
- Văn thư lưu trữ
- Thư ký & QTVP |
A, A1, C,
D1,2,3,4,5,6 |
A: Toán
A1: Anh văn
D: Anh văn
C: Văn |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
11. |
ĐIỀU DƯỠNG
- Điều dưỡng Đa Khoa
- Điều dưỡng sản phụ khoa |
A, B |
A: Hóa |
13 |
17.33 |
10 |
13.33 |
Toán, Lý, Hóa, Sinh |
B: Sinh |
14 |
18.33 |
11 |
14.33 |
12. |
VIỆT NAM HỌC |
A, A1, C,
D1,2,3,4,5,6 |
A: Toán
A1: Anh văn
D: Anh văn
C: Văn |
|
|
10 |
13.33 |
Văn, Sử, Địa, Ngoại Ngữ |
III. Phương thức 2 xét tuyển HỌC BẠ THPT
Tiêu chí xét tuyển |
Điều kiện trúng tuyển |
Đại học |
Cao đẳng |
Cao đẳng TH |
TCCN |
1. Tốt nghiệp THPT hoặc THPT (GDTX) |
Tốt nghiệp |
Tốt nghiệp |
Tốt nghiệp THPT hoặc THPT(GDTX) |
Tốt nghiệp THPT hoặc THPT(GDTX) |
2. Điểm trung bình chung trong 5 học kỳ:
(Kỳ 1 lớp 10 + Kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 lớp 11 + kỳ 2 lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12) /5 |
>=6.0 |
>=5.5 |
3. Điểm trung bình môn điều kiện trong 5 học kỳ:
(Kỳ 1 lớp 10 + Kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 lớp 11 + kỳ 2 lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12)/5
(Chọn 1 trong 4 môn điều kiện xem tại mục III) |
>=6.0 |
>=5.5 |
4. Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 |
Khá |
Khá |
IV. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Xét tuyển theo điểm thi đại học cao đẳng 2014 gồm |
Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm |
- Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc phiếu báo điểm ĐH, CĐ năm 2014.
- 01 phòng bì dán tem ghi rõ địa chỉ và điện thoại của thí sinh, email, facebook (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
|
- Bản sao công chứng học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT và mẫu đơn dự tuyển (tải tại đây).
- 01 phòng bì dán tem ghi rõ địa chỉ và điện thoại của thí sinh, email, facebook (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
|
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian nhập học |
Ghi chú |
1 |
Từ 10/08/2014 đến 23/08/2014 |
Từ 25/08/2014 đến 30/08/2014 |
Nhà trường sẽ không tổ chức nhập học các đợt sau nếu số lượng thí sinh nhập học đợt trước đủ chỉ tiêu. |
2 |
Từ 25/08/2014 đến 06/09/2014 |
Từ 08/09/2014 đến 13/09/2014 |
3 |
Từ 08/09/2014 đến 15/10/2014 |
Từ 22/09/2014 đến 15/10/2014 |
Những thí sinh nhập học trễ hoặc không thể nhập học theo thời gian trên, liên hệ Nhà trường để được hướng dẫn giải quyết.
VI. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN CHO THÍ SINH
- Sinh viên được chuyển ngành học sau một học kỳ hoặc một năm học theo qui chế của Bộ GD&ĐT.
- Học bổng khuyến học:
- Thí sinh được nhận trực tiếp học bổng 1.000.000 đồng ngay khi nhập học, nhằm hỗ trợ các khoản chi phí trong đầu năm học áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
- Học tiếng Anh (học với Giảng viên nước ngoài).
- Học khóa Tin học chuyên ngành.
- Học các khóa nghiệp vụ nâng cao (học với doanh nghiệp).
VII. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại:
Trường Đại học Đông Á - 63 Lê Văn Long, P.Thanh Bình, Q.Hải Châu, TP Đà Nẵng.
Điện thoại: 05113.519.991 - 05113.519.929 – 05113.531.332.
Đường dây nóng: 0935.856.473 – 0913.498.067
Hoặc truy cập tại Website: www.donga.edu.vn hoặc www.donga.edu.vn/tuyensinh.
Email: tuyensinh@donga.edu.vn - Facebook: facebook.com/DaihocDongA.