Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực chưa bao giờ hết hot trong nhiều năm trở lại đây. Trong bài viết này xin gửi tới các bạn danh sách tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng, mà bạn có thể tham khảo để sử dụng giúp ích cho việc học:

  1. Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/: chủ tài khoản
  2. Accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/: tài khoản nợ phải trả
  3. Accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/: tài khoản phải thu
  4. Accrual basi /ə’kru:əl ‘beisis/: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
  5. Amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/: khấu hao
  6. Arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/: kiếm lời chênh lệch
  7. Asset /’æset/: tài sản
  8. Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/: cấp phép
  9. BACS: dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
  10. Bank card /bæɳk kɑ:d /: thẻ ngân hàng
  11. Banker /’bæɳkə/: người của ngân hàng
  12. Bankrupt /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/: vỡ nợ, phá sản
  13. Bankruptcy /’bæɳkrəptsi/: sự phá sản, vỡ nợ
  14. Bearer cheque /ˈbeə.rər/: séc vô danh
  15. Bond /bɔnd/: trái phiếu
  16. Boom /bu:m/:sự tăng vọt (giá cả)
  17. Broker /’broukə/: người môi giới
  18. Capital /’kæpitl/: vốn
  19. Cardholder: chủ thẻ
  20. Cash basis /kæʃ ‘beisis/: phương pháp kết toán dựa trên thực thu – thực chi
  21. Cash card /kæʃ kɑ:d/: thẻ rút tiền mặt
  22. Cash point / kæʃ pɔint/: điểm rút tiền mặt
  23. Cashier /kə’ʃiə/: nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
  24. Certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/:chứng chỉ tiền gửi
  25. CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  26. Charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/: thẻ thanh toán
  27. Cheque card /tʃek kɑ:d/: thẻ Séc
  28. Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/: sự thanh toán Séc
  29. Circulation /,sə:kju’leiʃn/: sự lưu thông
  30. Clear /kliə/: thanh toán bù trừ
  31. Codeword: ký hiệu (mật)
  32. Collateral /kɔ’lætərəl/: tài sản ký quỹ
  33. Commodity /kə’mɔditi/: hàng hóa
  34. Cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/: chi phí vốn
  35. Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/: cuống (Séc)
  36. Crossed cheque /krɒst  tʃek/: Séc thanh toán bằng chuyển khoản
  37. Cumulative /’kju:mjulətiv/: tích lũy
  38. Debit balance /‘debit  ‘bæləns/: số dư nợ
  39. Debit /’debit/ :ghi nợ
  40. Debt /det/: khoản nợ
  41. Decode /diːˈkəʊd/: giải mã
  42. Deficit /’defisit/: thâm hụt
  43. Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni/: tiền gửi
  44. Depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/: sự giảm giá
  45. Direct debit /di’rekt ‘debit /: ghi nợ trực tiếp
  46. Dispenser /dis’pensə/: máy rút tiền tự
  47. Dividend /’dividend/: lãi cổ phần
  48. Draw /drɔː/: rút
  49. Drawee /drɔːˈiː/: ngân hàng của người ký phát
  50. Drawer /drɔːr/: người ký phát (Séc)
  51. Encode /ɪnˈkəʊd/: mã hoá
  52. Equity /’ekwiti/: vốn cổ phần
  53. Exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/: quỹ đầu tư chỉ số
  54. Expiry date: ngày hết hạn
  55. Fiduciary /fi’dju:ʃjəri/: ủy thác
  56. Fund  /fʌnd/: quỹ
  57. Give credit: cấp tín dụng
  58. Growth stock /grouθ stɔk/: cổ phiếu tăng trưởng
  59. Hedge fund /hedʤ fʌnd/: quỹ đầu cơ
  60. Honour /’ɔnə/: chấp nhận thanh toán
  61. Illegible /i’ledʤəbl/: không đọc được
  62. In figures /ˈfɪɡ.ər/: (tiền) bằng số
  63. In word /wɜːd/: (tiền) bằng chữ
  64. Invest /in’vest/: đầu tư
  65. Investor /in’vestə/: nhà đầu tư
  66. Invoice  /’invɔis/: danh đơn hàng gửi
  67. Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/: thư ủy nhiệm
  68. Leverage /’li:vəridʒ/: đòn bẩy
  69. Liability /,laiə’biliti/:nghĩa vụ pháp lý
  70. Magnetic  /mæg’netik/: từ tính
  71. Make out: ký phát, viết (Séc)
  72. Make payment  / meik ‘peimənt/: ra lệnh chi trả
  73. Margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/: tài khoản ký quỹ
  74. Money market /’mʌni ‘mɑ:kit/: thị trường tiền tệ
  75. Mortgage  /’mɔ:gidʒ/: thế chấp
  76. Mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/: quỹ tương hỗ
  77. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  78. Obtain cash /əb’tein kæʃ/: rút tiền mặt
  79. Open cheque /tʃek/: Séc mở
  80. Outcome /’autkʌm/: kết quả
  81. Pay into  /peɪ/: nộp vào
  82. Paycheck /pei tʃek/: xác nhận tiền lương
  83. Payee  /peɪˈiː/: người được thanh toán
  84. Place of cash: nơi dùng tiền mặt
  85. Plastic card /’plæstik  kɑ:d/: thẻ nhựa
  86. Plastic money /’plæstik ‘mʌni /: tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
  87. Portfolio /pɔ:t’fouljou/: hồ sơ năng lực
  88. Premium  /’pri:mjəm/: phí bảo hiểm
  89. Present /’preznt – pri’zent/: xuất trình, nộp
  90. Profit /profit/:  tiền lãi, lợi nhuận
  91. Proof of identity  /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/: bằng chứng nhận diện
  92. Real estate /riəl is’teit/: bất động sản
  93. Recession /ri’seʃn/: sự suy thoái
  94. Reconcile  /’rekənsail/: bù trừ, điều hoà
  95. Refer to drawer: Tra soát người ký phát
  96. Revenue /’revinju:/: thu nhập
  97. Saving /’seiviɳ/: tiết kiệm
  98. Shareholder: cổ đông
  99. Short selling /ʃɔ:t seliɳ/: bán khống
  100. Smart card /smɑ:t kɑ:d/: thẻ thông minh

(Nguồn: aroma.vn)