Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực chưa bao giờ hết hot trong nhiều năm trở lại đây. Trong bài viết này xin gửi tới các bạn danh sách tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng, mà bạn có thể tham khảo để sử dụng giúp ích cho việc học:
- Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/: chủ tài khoản
- Accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/: tài khoản nợ phải trả
- Accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/: tài khoản phải thu
- Accrual basi /ə’kru:əl ‘beisis/: phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
- Amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/: khấu hao
- Arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/: kiếm lời chênh lệch
- Asset /’æset/: tài sản
- Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/: cấp phép
- BACS: dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
- Bank card /bæɳk kɑ:d /: thẻ ngân hàng
- Banker /’bæɳkə/: người của ngân hàng
- Bankrupt /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/: vỡ nợ, phá sản
- Bankruptcy /’bæɳkrəptsi/: sự phá sản, vỡ nợ
- Bearer cheque /ˈbeə.rər/: séc vô danh
- Bond /bɔnd/: trái phiếu
- Boom /bu:m/:sự tăng vọt (giá cả)
- Broker /’broukə/: người môi giới
- Capital /’kæpitl/: vốn
- Cardholder: chủ thẻ
- Cash basis /kæʃ ‘beisis/: phương pháp kết toán dựa trên thực thu – thực chi
- Cash card /kæʃ kɑ:d/: thẻ rút tiền mặt
- Cash point / kæʃ pɔint/: điểm rút tiền mặt
- Cashier /kə’ʃiə/: nhân viên thu, chi tiền (ở Anh)
- Certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/:chứng chỉ tiền gửi
- CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động
- Charge card /tʃɑ:dʤ kɑ:d/: thẻ thanh toán
- Cheque card /tʃek kɑ:d/: thẻ Séc
- Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/: sự thanh toán Séc
- Circulation /,sə:kju’leiʃn/: sự lưu thông
- Clear /kliə/: thanh toán bù trừ
- Codeword: ký hiệu (mật)
- Collateral /kɔ’lætərəl/: tài sản ký quỹ
- Commodity /kə’mɔditi/: hàng hóa
- Cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/: chi phí vốn
- Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/: cuống (Séc)
- Crossed cheque /krɒst tʃek/: Séc thanh toán bằng chuyển khoản
- Cumulative /’kju:mjulətiv/: tích lũy
- Debit balance /‘debit ‘bæləns/: số dư nợ
- Debit /’debit/ :ghi nợ
- Debt /det/: khoản nợ
- Decode /diːˈkəʊd/: giải mã
- Deficit /’defisit/: thâm hụt
- Deposit money /di’pɔzit ‘mʌni/: tiền gửi
- Depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/: sự giảm giá
- Direct debit /di’rekt ‘debit /: ghi nợ trực tiếp
- Dispenser /dis’pensə/: máy rút tiền tự
- Dividend /’dividend/: lãi cổ phần
- Draw /drɔː/: rút
- Drawee /drɔːˈiː/: ngân hàng của người ký phát
- Drawer /drɔːr/: người ký phát (Séc)
- Encode /ɪnˈkəʊd/: mã hoá
- Equity /’ekwiti/: vốn cổ phần
- Exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/: quỹ đầu tư chỉ số
- Expiry date: ngày hết hạn
- Fiduciary /fi’dju:ʃjəri/: ủy thác
- Fund /fʌnd/: quỹ
- Give credit: cấp tín dụng
- Growth stock /grouθ stɔk/: cổ phiếu tăng trưởng
- Hedge fund /hedʤ fʌnd/: quỹ đầu cơ
- Honour /’ɔnə/: chấp nhận thanh toán
- Illegible /i’ledʤəbl/: không đọc được
- In figures /ˈfɪɡ.ər/: (tiền) bằng số
- In word /wɜːd/: (tiền) bằng chữ
- Invest /in’vest/: đầu tư
- Investor /in’vestə/: nhà đầu tư
- Invoice /’invɔis/: danh đơn hàng gửi
- Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/: thư ủy nhiệm
- Leverage /’li:vəridʒ/: đòn bẩy
- Liability /,laiə’biliti/:nghĩa vụ pháp lý
- Magnetic /mæg’netik/: từ tính
- Make out: ký phát, viết (Séc)
- Make payment / meik ‘peimənt/: ra lệnh chi trả
- Margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/: tài khoản ký quỹ
- Money market /’mʌni ‘mɑ:kit/: thị trường tiền tệ
- Mortgage /’mɔ:gidʒ/: thế chấp
- Mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/: quỹ tương hỗ
- Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
- Obtain cash /əb’tein kæʃ/: rút tiền mặt
- Open cheque /tʃek/: Séc mở
- Outcome /’autkʌm/: kết quả
- Pay into /peɪ/: nộp vào
- Paycheck /pei tʃek/: xác nhận tiền lương
- Payee /peɪˈiː/: người được thanh toán
- Place of cash: nơi dùng tiền mặt
- Plastic card /’plæstik kɑ:d/: thẻ nhựa
- Plastic money /’plæstik ‘mʌni /: tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng)
- Portfolio /pɔ:t’fouljou/: hồ sơ năng lực
- Premium /’pri:mjəm/: phí bảo hiểm
- Present /’preznt – pri’zent/: xuất trình, nộp
- Profit /profit/: tiền lãi, lợi nhuận
- Proof of identity /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/: bằng chứng nhận diện
- Real estate /riəl is’teit/: bất động sản
- Recession /ri’seʃn/: sự suy thoái
- Reconcile /’rekənsail/: bù trừ, điều hoà
- Refer to drawer: Tra soát người ký phát
- Revenue /’revinju:/: thu nhập
- Saving /’seiviɳ/: tiết kiệm
- Shareholder: cổ đông
- Short selling /ʃɔ:t seliɳ/: bán khống
- Smart card /smɑ:t kɑ:d/: thẻ thông minh
(Nguồn: aroma.vn)