Mã HP |
Tên học phần |
CĐR và các kỳ thi đánh giá năng lực |
A. PHẦN CHUNG |
Lý luận Chính trị |
- Có thái độ tích cực trong công việc và cuộc sống;
- Có khả năng tư duy phản biện, phân tích và giải quyết vấn đề;
- Có KN lãnh đạo;
- Thực hiện tốt văn hóa tổ chức, văn hóa ĐHĐA;
- SV tham gia ≥ 4 hoạt động vì cộng đồng/khóa học.
Thi: Thi thuyết trình Học tập và làm theo tấm gương Bác Hồ
|
PHIL3001 |
Triết học Mac-Lênin |
PHIL2002 |
Kinh tế chính trị Mac-Lênin |
PHIL2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
PHIL2004 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
PHIL2005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Kỹ năng |
- KN Làm việc nhóm
- KN quản lý thời gian
- KN lập kế hoạch học chủ động, có chiến lược và xác định mục tiêu học tập
- Am hiểu kiến thức về 4.0
- Soạn thảo được 32 loại VB hành chính thông dụng theo quy chuẩn
- Có KN viết luận
- Có kỹ năng giao tiếp, giao tiếp đa văn hóa, thuyết trình (MC)
- SV viết được ≥ 2 bài báo khoa học/khóa và 4 báo cáo dạng khoa học về đề án viêc làm tại doanh nghiệp
- SV đạt trong buổi phỏng vấn của doanh nghiệp
Thi: Thuyết trình, MC; Thi STVB, làm việc nhóm, sản phẩm truyền thông
|
SKIL1001 |
Phương pháp học đại học |
SKIL1002 |
KN giao tiếp thuyết trình |
SKIL2003 |
KN viết, soạn thảo văn bản (STVB) |
SKIL2004 |
KN truyền thông |
SKIL2005 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
SKIL1006 |
KN tìm việc |
Tin học |
- Đạt chuẩn tin học quốc gia
- Đạt chuẩn MOS Excel ≥ 650 điểm
Thi: Chuẩn ứng dụng tin học quốc gia; Thi chuẩn MOS Excel
|
INFO2001 |
Chuẩn ứng dụng CNTT |
INFO2003 |
Chuẩn MOS Excel |
Ngoại ngữ |
- Giao tiếp tốt tiếng Anh ở trình độ TC trong năm 2.
- Đạt chuẩn TOEIC 450 điểm
- Đọc, hiểu tiếng Anh chuyên ngành
Thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (hàng HK)
|
ENGL2001 |
Pronunciation 1 |
ENGL2002 |
Pronunciation 2 |
ENGL3003 |
Communication 1 |
ENGL3004 |
Communication 2 |
ENGL3005 |
Communication 3 |
ENGL3006 |
Communication 4 |
ENGL3007 |
Communication 5 |
ENGL4008 |
English for TOEIC 1 |
ENGL4009 |
English for TOEIC 2 |
ENGL4010 |
English for TOEIC 3 |
ENGL4011 |
English for TOEIC 4 |
ENGL3012 |
English for TOEIC 5 |
BAFI3036 |
English for Finance & Banking |
B. PHẦN CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP |
Kiến thức Khoa học tự nhiên - Xã hội |
- Có kiến thức cơ bản về Luật.
- Học tư duy, các kỹ năng tính toán và kiến thức toán áp dụng cho các học phần chuyên môn thông qua các môn toán nền tảng.
Thi: trắc nghiệm các kiến thức cở bản, và các bài tập tính toán cụ thể áp dụng các kỹ năng và kiến thức toán.
|
GLAW1001 |
Pháp luật 1 |
MATH3001 |
Toán cao cấp |
MATH3002 |
Toán Xác suất - Thống kê |
Kiến thức cơ sở ngành |
- Am hiểu các kiến thức cơ sở về các yếu tố vĩ mô và vi mô của nền kinh tế ảnh hưởng như thế nào lên thị trường tài chính và ngân hàng nói riêng, và nền kinh tế nói chung.
- Nắm được quy định luật cơ bản về kinh tế, phục vụ cho công việc chuyên môn.
- Có kỹ năng tổng hợp và xử lý số liệu bằng việc sử dụng và phần mềm chuyên dụng
Thi: tự luận và thực hành cho các học phần cơ sở, đảm bảo nắm vững các yêu cầu và cđr của các học phần.
|
MRKG2004 |
Phần mềm SPSS |
BUSM3003 |
Kinh tế vi mô |
BUSM3004 |
Kinh tế vĩ mô |
BLAW2001 |
Luật kinh tế |
Module 1: Kế toán |
- Thực hiện các nghiệp vụ Kế toán tổng hợp cho DN vừa và nhỏ;
- Kiểm soát tài chính nội bộ, các công việc giao dịch và kiểm soát với ngân hàng;
- Điều phối và hỗ trợ quá trình kiểm toán nội bộ và kiểm toán ngoài;
- Phân tích, tổng hợp và diễn giải dữ liệu tài chính (vốn, doanh thu, chi phí, dòng tiền, khấu hao, thuế…)
- Lập các chứng từ kế toán chính xác theo từng nghiệp vụ;
- Lập báo cáo tài chính, kê khai thuế, quản lý và kiểm tra dòng vốn, chi phí, kế hoạch ngân sách dự phòng.
Thi: tự luận và bài tập lớn, kiểm tra việc hiểu các kiến thức chuyên môn và khả năng áp dụng vào các bài tập mô phỏng các tình huống thực tiễn. Thực hành các kiến thức và kỹ năng vào các nghiệp vụ kế toán.
|
ACCO3003 |
Thuế Nhà Nước |
ACCO4005 |
Nguyên lý kế toán |
ACCO3013 |
Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ |
ACCO3028 |
Kế toán tài chính 1 |
ACCO3029 |
Kế toán tài chính 2 |
ACCO4030 |
Thực hành kế toán tài chính |
Module 2: Tài chính |
- Tư vấn tài chính, thuế, bảo hiểm…cho DN, cá nhân.
- Phân tích và đánh giá hiệu quá việc phân bổ và sử dụng các nguồn vốn/ dòng tiền;
- Phân tích báo cáo tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh dựa vào các chỉ số tài chính, việc sử dụng vốn, quản lý chi phí;
- Phân tích định lượng và thẩm định các dự án đầu tư; đánh giá hiệu quả hoạt động đầu tư.
- Phân tích rủi ro tài chính và đề xuất mô hình dự báo và quản trị rủi ro.
Thi: tự luận, bài tập lớn và thuyết trình nhóm về các case cụ thể liên quan đến tài chính/ kinh doanh và kinh tế Việt Nam và thế giới; yêu cầu sinh viên áp dụng được các kiến thức và kỹ năng chuyên ngành đã học được.
|
BAFI3021 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
BAFI3022 |
Tài chính doanh nghiệp |
BAFI3023 |
Tài chính quốc tế |
BAFI3024 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
BAFI3025 |
Định giá tài sản |
BAFI2026 |
Quản trị rủi ro tài chính |
BUSM3009 |
Quản trị chiến lược |
BAFI3027 |
Đầu tư & Quản trị danh mục đầu tư |
MRKG2003 |
Marketing Research |
Module 3: Kế toán & Tài chính & Ngân hàng (Tích hợp) |
- Phân tích nguồn vốn của NHTM cũng như các biện pháp quản lý nguồn vốn của NHTM, đề xuất giải pháp gia tăng vốn cho NHTM và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến từng loại ngồn vốn.
- Thực hiện huy động vốn (qua tiền gởi, hoặc qua việc phát hành các giấy tờ có giá), nghiệp vụ tín dụng (cho vay khách hàng cá nhân, khách hàng DN, nghiệp vụ chiết khấu và bao thanh toán, cho thuê tài chính và bảo lãnh).
- Lập các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối tại NHTM.
- Thực hiện được các nghiệp vụ xếp hạng tín dụng và hoạt động bảo lãnh tại các NHTM Việt Nam.
Thi: tự luận và trách nghiệm các kiến thức về nghiệp vụ ngân hàng; thuyết trình và thực hành mô phỏng các tình huống thực tế tại ngân hàng và các định chế tài chính.
|
BAFI3031 |
Nghiệp vụ NHTM 1 |
BAFI3032 |
Nghiệp vụ NHTM 2 |
BAFI3033 |
Thực hành nghiệp vụ ngân hàng |
BAFI3034 |
Thanh toán quốc tế |
BAFI3035 |
Quản trị NHTM |
Extended Module (SV chọn 1 hoặc 2) |
- Lập kế hoạch kinh doanh, mục tiêu kinh doanh; truyền đạt định hướng và mục tiêu kinh doanh cũng như quản lý, sắp xếp và phân công công việc.
- Kế hoạch về ngân sách và doanh thu.
- Xây dựng và duy trì các mối quan hệ khách hàng.
Thi: kết thúc học phần đạt năng lực theo CĐR yêu cầu.
|
|
1. Quản trị kinh doanh |
MRKG2010 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
COMM2004 |
Truyền thông trong Kinh doanh |
BUSM2018 |
Social Marketing |
|
2. Kiểm toán |
ADIT3001 |
Lý thuyết kiểm toán |
ADIT3002 |
Kiểm toán tài chính |
Thực tập & Khóa luận tốt nghiệp |
- Áp dụng các kiến thức và kỹ năng vào các nghiệp vụ Kế toán/Tài chính/Ngân hàng cụ thể tại DN, các định chế tài chính và Ngân hàng thương mại.
- Viết khóa luận tổng hợp các kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn đã tích lũy từ DN, tổng hợp và phân tích một hoặc vài vấn đề chuyên sâu, có thể mở rộng thành một nghiên cứu liên quan Tài chính - Kế toán, Kinh tế.
|
BAFI4020 |
Thực tập nghề nghiệp: Kế toán/ Tài chính |
BAFI7036 |
Thực tập nghề nghiệp: Tài chính/ Ngân hàng |
BAFI7040 |
Thực tập/ Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp |