LÝ DO BẠN NÊN HỌC KẾ TOÁN TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo hướng ỨNG DỤNG, hội nhập và cơ hội phát triển toàn cầu

- Chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục:  Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Kế toán đã đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. CTĐT đảm bảo các tiêu chuẩn về nội dung, phương pháp giảng dạy, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng… và sẽ kiểm định chất lượng CTĐT khu vực (AUN) trong năm 2026.  Đây là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo và uy tín của ngành trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán, thuế.

- Chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng, hội nhập và cơ hội phát triển toàn cầu: CTĐT ngành Kế toán cập nhật theo xu hướng chuyển đổi số và nhu cầu doanh nghiệp thông qua lấy ý kiến từ các chuyên gia hàng đầu của ngành Kế toán, các doanh nghiệp, các công ty tài chính… Sinh viên không chỉ được học kiến thức chuyên môn mà còn được rèn luyện kỹ năng thực hành ngay trong quá trình học, giúp sẵn sàng làm việc ngay sau khi ra trường. Đồng thời sinh viên có thể tham gia các chương trình trao đổi học tập, giao lưu học thuật với trường đại học đối tác quốc tế giúp mở rộng tầm nhìn, trau dồi ngôn ngữ và kỹ năng toàn cầu. CTĐT chuyên sâu và linh hoạt, mở ra nhiều cơ hội vị trí việc làm cho sinh viên như: Kế toán tổng hợp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Kế toán thuế; Kế toán quốc tế; Kế toán các đơn vị khác (Hành chính Sự nghiệp, doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp thương mại và xây lắp, doanh nghiệp dịch vụ,…); Kiểm toán; Tài chính doanh nghiệp.


   
hợp tác ngành kế toán

CƠ HỘI THỰC TẬP, LÀM VIỆC RỘNG MỞ TRONG NƯỚC & QUỐC TẾ

Theo quy định, thì tất cả các doanh nghiệp, cơ quan… cần phải có kế toán, vì vậy nhu cầu việc làm ngành kế toán rất cao trong nước và quốc tế. Bên cạnh đó, việc hợp tác hơn 300 doanh nghiệp trong và ngoài nước giúp sinh viên được kiến tập, thực tập và làm việc tại các doanh nghiệp về lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán, thuế… trong nước và quốc tế. Đây là bước đệm vững chắc để tiếp cận các vị trí việc làm chất lượng sau tốt nghiệp. Vì vậy sinh viên ngành Kế toán tỷ lệ có việc làm sau khi ra trường rất cao.

môi trường học tập năng động, hỗ trợ sinh viên toàn diện

Sinh viên ngành Kế toán được tham gia các câu lạc bộ học thuật, hội thảo chuyên đề, các cuộc thi nghiệp vụ chuyên ngành... Ngoài ra, sinh viên được tham gia các hoạt động thể thao, văn nghệ, thời trang… nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện bản thân. Nhà trường luôn đồng hành cùng sinh viên trên hành trình phát triển nghề nghiệp bền vững.
môi trường học tập ngành kế toán năng động, hỗ trợ sinh viên toàn diện

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN KHOÁ 2025

1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Vận dụng được các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán

PEO2

Trở thành người quản lý trong lĩnh vực kế toán, thuế, tài chính và kiểm toán

PEO3

Thể hiện được các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kiểm toán

PEO4

Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn

PEO5

Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

2. Chuẩn đầu ra CTĐT

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO1.Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện Văn hóa ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

Nghiên cứu khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn hoặc học thuật trong lĩnh vực chuyên môn.

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn.

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ 

PI 4.2. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO5. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên để giải quyết các bài toán thực tiễn

PI 5.3. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Cơ sở

PLO6. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế và pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kiểm toán.

PI 6.1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kiểm toán

PI6.2. Vận dụng được kiến thức nền tảng về pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kiểm toán

Vận dụng được kiến thức về kế toán, tài chính/kiểm toán

PLO7. Vận dụng được kiến thức về kế toán, tài chính/ kiểm toán vào thực tiễn công tác kế toán, tài chính/ kiểm toán của các đơn vị trong các bối cảnh khác nhau

PI 7.1. Vận dụng được kiến thức về kế toán vào thực tiễn công tác kế toán của các đơn vị trong các bối cảnh khác nhau

PI 7.2. Vận dụng được kiến thức về tài chính / kiểm toán vào thực tiễn công tác tài chính/ kiểm toán của các đơn vị trong các bối cảnh khác nhau

Tổ chức công tác kế toán

PLO8. Tổ chức được công tác kế toán doanh nghiệp

Đánh giá được tình hình tài chính/ Thực hiện được công việc kiểm toán

PLO9a. Đánh giá được tình hình tài chính của doanh nghiệp để đưa ra các dự báo/ kế hoạch cải thiện/ nâng cao hiệu quả tài chính và hoạt động của DN

PLO9b.Thực hiện được công việc kiểm toán

 

3. Khung chương trình đào tạo

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

(1)

-2

-3

-4

-5

-6

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

34

30.5

3.5

A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

0

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

0

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

0

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

6

6

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10.1

SKIL1005

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1

1

0

10.2

SKIL1006

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10.3

SKIL1007

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

11

 

Toán học (Ngành chọn  trong 3 HP) **

3

3

0

11.1

MATH3001

Xác suất thống kê

3

3

0

11.2

MATH3004

Toán kinh tế

3

3

0

11.3

MATH3005

Toán cao cấp

3

3

0

A4

 

Tin học **

4

4

0

12

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

13

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN*

5

4

1

14

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

15

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A6

 

NCKH

3

3

0

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

2

1

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

99

28

71

B1

 

Cơ sở

24

10

14

B1.1

 

Cơ sở khối ngành

9

3

6

17

BUSM 3005

Quản trị học

3

1

2

18

MARK3001

Marketing căn bản

3

1

2

19

BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

1

2

B1.2

 

Cơ sở ngành

15

7

8

20

BLAW3047

 Luật kinh doanh

3

2

1

21

BUSM3002

Nguyên lý thống kê

3

1

2

22

BAFI3021

Lý thuyết tài chính tiền tệ 

3

2

1

23

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

1

2

24

ACCO3004

Tiếng anh chuyên ngành kế toán

3

1

2

B2

 

Cốt lõi ngành Kế toán

63

18

45

B2.1

 

Module 1: Kế toán

51

14

37

B2.1.1

 

Module 1.1: Kế toán DN sản xuất

18

4

14

25

ACCO3033

Pháp luật về tài chính, kế toán và thuế

3

1

2

26

ACCO5006

Kế toán tài chính 1 

5

1

4

27

ACCO5007

Kế toán tài chính 2

5

1

4

28

ACCO5008

Kế toán tài chính 3

5

1

4

 

 

Chuyên đề: Thực tiễn và xu hướng kế toán tài chính, thuế trong bối cảnh AI

 

 

 

B2.1.2

 

Module 1.2: KT các đơn vị khác

15

5

10

29

ACCO3013

Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa

3

1

2

30

ACCO3014

Kế toán công ty

3

1

2

31

ACCO3016

Kế toán quốc tế

3

1

2

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

32.1

ACCO3015

Kế toán hành chính sự nghiệp

3

1

2

32.2

ACCO3023

Kế toán ngân hàng

3

1

2

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

33.1

ACCO3012

Kế toán doanh nghiệp thương mại và xây lắp

3

1

2

33.2

ACCO3040

Kế toán doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ

3

1

2

 

 

Chuyên đề: Kế toán quốc tế trong thời đại số

 

 

 

B2.1.3

 

Module 1.3: KT tổng hợp

18

5

13

34

ACCO3017

Kế toán quản trị.

3

1

2

35

ACCO3018

Thực hành nghề kế toán tổng hợp

3

 

3

36

ACCO3041

KT và lập báo cáo thuế

3

1

2

37

ACCO3019

Phần mềm kế toán

3

1

2

38

ADUT3002

Kiểm toán tài chính 1

3

1

2

   

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

39.1

ACCO3020

Kế toán máy bằng Excel

3

1

2

39.2

ACCO3042

Hệ thống thông tin kế toán

3

1

2

 

 

Chuyên đề: Xu hướng công nghệ và chuyển đổi số trong kế toán

 

 

 

B2.2

 

Module 2: Module tự chọn trong CTĐT (chọn 1 trong 2 Module)

 

 

 

B2.2.1

 

Module 2.1: Tài chính doanh nghiệp

12

4

8

40

BAFI3045

Tài chính doanh nghiệp 1

3

1

2

41

BAFI3023

Tài chính quốc tế

3

1

2

42

BAFI3046

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

1

2

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

43.1

BAFI3035

Thanh toán quốc tế

3

1

2

43.2

BAFI3052

Tài chính công

3

1

2

 

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong Quản lý tài chính tại các doanh nghiệp

 

 

 

B2.2.1

 

Module 2.2: Kiểm toán

12

3

9

44

ADUT3003

Kiểm toán tài chính 2

3

1

2

45

ADUT3005

Kiểm toán nội bộ

3

1

2

46

ADUT3004

Thực hành kiểm toán tài chính

3

 

3

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

47.1

ADUT3006

Kiểm toán hoạt động

3

1

2

47.2

ADUT3007

Kiểm toán nhà nước

3

1

2

B3

 

TT&KLTN

12

0

12

48

ACCO4021

Thực tập nghề nghiệp

4

 

4

49

ACCO4024

Thực tập tốt nghiệp

4

 

4

50

ACCO4050

Khóa luận tốt nghiệp

4

 

4

 

 

TỔNG CTĐT

133

58.5

74.5

C

 

Tự chọn mở rộng (ngoài CTĐT)

 

 

 

C1

 

Minor 1: TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ (SV chọn học ngoài CTĐT)

22

6

16

1

BUSM3004

Kinh tế vĩ mô

3

1

2

2

BAFI3025

Định giá tài sản

3

1

2

3

BAFI3027

Đầu tư & quản trị danh mục đầu tư

3

1

2

4

BAFI2029

Thẩm định tài chính dự án đầu tư

2

1

1

5

BAFI3047

Tài chính doanh nghiệp 2

3

1

2

6

BAFI2028

Quản trị rủi ro tài chính*

2

0,5

1,5

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP bên dưới)

 

 

 

7.1

BAFI2026

Thị trường chứng khoán*

2

0,5

1,5

7.2

BAFI2043

Quản lý năng suất chất lượng

2

0,5

1,5

8

BAFI4037

Thực tập nghề nghiệp

4

 

4

 

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong đầu tư chứng khoán tại Việt Nam

 

 

 

C2

 

Minor 2: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (SV chọn học ngoài CTĐT)

15

4

11

1

BAFI3031

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1  

3

1

2

2

BAFI3032

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 

3

1

2

3

BAFI3033

Thực hành nghiệp vụ ngân hàng thương mại

3

0

3

4

BAFI3034

Quản trị ngân hàng thương mại

3

1

2

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP bên dưới)

 

 

 

5

ACCO3023

Kế toán ngân hàng*

3

1

2

6

BAFI3044

Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương

3

1

2

 

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong Ngân hàng số tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam

 

 

 

Xem chi tiết chương trình đào tạo tại ĐÂY