Kế toán

1.  Mục tiêu

Kiến thức

  • Có năng lực chuyên môn sâu kế toán tổng hợp, trong đó am hiểu, thành thạo nghiệp vụ ở các kế toán thành phần: Kế toán thanh toán, kế toán thuế, kế toán vật tư, kế toán chi phí giá thành, kế toán tiền lương, kế toán xuất nhập khẩu, kiểm toán.
  • Có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu kế toán tài chính, đưa ra cải tiến chính sách quản lý kế toán, tài chính tăng hiệu quả, giúp DN phát triển tốt hơn; Có khả năng tư vấn chuyên môn trong lĩnh vực kế toán.

Kỹ năng

Có các kỹ năng của thế kỷ 21: Có năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên môn nghề nghiệp, công việc và đời sống (đạt chứng chỉ tin học theo tương đương chuẩn ứng dụng CNTT quốc gia và chuẩn MOS≥ 650 điểm, tin học chuyên ngành); Có năng lực giao tiếp tiếng Anh tốt (đạt chứng chỉ TOEIC ≥ 450 điểm hoặc tương đương); Có phương pháp nghiên cứu khoa học, giải quyết vấn đề; Có tư duy phản biện; Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, giao tiếp thuyết trình, soạn thảo văn bản, kỹ năng truyền thông tích hợp; Có kỹ năng lãnh đạo và khởi nghiệp; Có năng lực tự học, học tập suốt đời, thích ứng với các môi trường làm việc đa văn hóa.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Có thái độ tích cực, trung thực; Có đạo đức nghề nghiệp và văn hóa tổ chức; Có trách nhiệm đóng góp cho doanh nghiệp, thực hiện tốt nghĩa vụ công dân, trách nhiệm với cộng đồng; Có sức khỏe tốt để xây dựng xã hội và đất nước.

2.  Chuẩn đầu ra (CĐR)

Sinh viên ngành Kế toán khi tốt nghiệp có các năng lực sau:

  1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về lý luận chính trị, kinh tế và pháp luật.
  2. Vận dụng được kiến thức về kế toán, tài chính và thuế.
  3. Tổ chức được công tác kế toán doanh nghiệp.
  4. Đánh giá được tình hình tài chính của doanh nghiệp.
  5. Có kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc kế toán.
  6. Có khả năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và trong công việc kế toán, đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
  7. Có kĩ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề.
  8. Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình & truyền thông.
  9. Có kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
  10. Có ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp.
  11. Có tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng.
  12. Có kỹ năng lãnh đạo và khởi nghiệp.

3.  Cơ hội việc làm

Sinh viên ngành Kế toán tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:

  1. Kế toán tổng hợp ở các tổ chức, DN trong nước và các DN có vốn đầu tư nước ngoài.
  2. Chuyên viên kế toán ở các tổ chức, DN trong nước, các DN có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị HC sự nghiệp.
  3. Kế toán ngân hàng và giao dịch viên tại các tổ chức tín dụng, các ngân hàng thương mại.
  4. Tư vấn kế toán, thuế.

Cử nhân Kế toán còn đảm nhận các vị trí việc làm ở nghiệp vụ chuyên môn mở rộng theo CTĐT như sau:

  1. Trợ lý kiểm toán và kiểm toán viên tại công ty kiểm toán.
  2. Chuyên viên tài chính tại doanh nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước.

Cơ hội học lên trình độ cao hơn: Sau khi tốt nghiệp và làm việc tại DN, người học có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn là thạc sĩ, tiến sĩ trong nước hoặc nước ngoài, nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, phát triển bản thân.

4.  Cấu trúc chương trình

TT Mã học phần Tên học phần Điều kiện tiên quyết/học trước
A. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
    Lý luận Chính trị
1 PHIL5001 Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mac-Lênin  
2 PHIL3004 Đường lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam  
3 PHIL2005 Tư tưởng Hồ Chí Minh  
    Kỹ năng & Phương pháp
4 SKIL2001 Phương pháp học đại học  
5 SKIL1002 Kỹ năng giải quyết vấn đề  
6 SKIL1003 Kỹ năng giao tiếp thuyết trình  
7 SKIL1004 Kỹ năng soạn thảo văn bản  
8 SKIL2005 Kỹ năng viết & truyền thông  
9 SKIL1006 Digital  Marketing 1  
10 SKIL2007 Phương pháp nghiên cứu khoa học  
11 SKIL1008 Kỹ năng tìm việc  
12 SKIL2009 Kỹ năng lãnh đạo & khởi nghiệp  
    Tin học
13 INFO2001 Chuẩn ứng dụng CNTT  
14 INFO2003 Chuẩn MOS Excel  
    Ngoại ngữ
15 ENGL3006 Communication 4 (CE4) ENGL3005
16 ENGL4011 English for TOEIC 4 (TE4) ENGL4010
17 ACCO3004 Anh văn chuyên ngành Kế toán  
    Ngoại ngữ bổ trợ (Dành cho SV chưa đủ chuẩn ngoại ngữ)
18 ENGL2001 Pronunciation 1 (PN1)  
19 ENGL2002 Pronunciation 2 (PN2) ENGL2001
20 ENGL3003 Communication 1 (CE1)  
21 ENGL3004 Communication 2 (CE2) ENGL3003
22 ENGL3005 Communication 3 (CE3) ENGL3004
23 ENGL3007 Communication 5 (CE5) ENGL3006
24 ENGL4008 English for TOEIC 1 (TE1)  
25 ENGL4009 English for TOEIC 2 (TE2) ENGL4008
26 ENGL4010 English for TOEIC 3 (TE3) ENGL4009
27 ENGL3012 English for TOEIC 5 (TE5) ENGL4011
    Kiến thức Khoa học Tự nhiên - Xã hội
28 GLAW1001 Pháp luật đại cương  
29 MATH3004 Toán kinh tế  
B. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
    Kiến thức cơ sở ngành
30 ACCO3003 Thuế nhà nước  
31 ACCO1031 Nhập môn ngành kế toán  
32 BUSM2002 Nguyên lý thống kê  
33 BUSM2037 Kinh tế vi mô  
34 BUSM2038 Kinh tế vĩ mô  
35 BUSM2029 Quản trị học  
36 BLAW2013 Luật thương mại  
37 BUSM1043 Văn hóa tổ chức và đạo đức kinh doanh (1 +1)  
    NVCM 1: KẾ TOÁN
38 ACCO3005 Nguyên lý kế toán  
39 ACCO3006 Kế toán tài chính 1 ACCO3005
40 ACCO3007 Kế toán tài chính 2 ACCO3005
41 ACCO3008 Kế toán tài chính 3 ACCO3005
42 ACCO2009 TH kế toán tài chính 1 ACCO3006
43 ACCO2010 TH kế toán tài chính 2 ACCO3007
44 ACCO2011 TH kế toán tài chính 3 ACCO3008
45 ACCO3013 Kế toán DNVVN ACCO3005
46 ACCO3012 Kế toán DN thương mại và xây lắp ACCO3005
47 ACCO3014 Kế toán công ty ACCO3005
48 ACCO3015 Kế toán Hành chính sự nghiệp ACCO3005
49 ACCO3016 Kế toán quốc tế ACCO3005
50 ACCO3017 Kế toán quản trị ACCO3005
51 ACCO4018 Thực hành nghề kế toán (Tổng hợp)  
52 ACCO3019 Phần mềm kế toán  
53 ACCO3020 Kế toán Excel  
54 ACCO4021 Thực tập nghề nghiệp  
    NVCM 2: TÀI CHÍNH
55 BAFI3021 Lý thuyết  tài chính tiền tệ  
56 BAFI3022 Tài chính doanh nghiệp  
57 BAFI3029 Lập và thẩm định dự án  
58 BAFI3003 Quản trị tài chính  
59 BAFI3035 Thanh toán quốc tế BAFI3021
60 BAFI3001 Thực tập nghề nghiệp 2  
    NVCM tự chọn (SV chọn NVCM 3 hoặc NVCM 4)
    NVCM 3: KIỂM TOÁN
61 ADUT3001 Lý thuyết kiểm toán  
62 ADUT3002 Kiểm toán tài chính ADUT3001
    NVCM 4: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
63 BAFI3031 Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại 1  
64 ACCO3023 Kế toán ngân hàng ACCO3005
    THỰC TẬP & KHÓA LUẬN TN
65 ACCO7024 Thực tập & Khoá luận tốt nghiệp / SV đi làm việc tại nước ngoài  
C. GIÁO DỤC THỂ CHẤT - QUỐC PHÒNG
    Giáo dục thể chất
66 PHYE1001 Giáo dục thể chất 1  
67 PHYE1002 Giáo dục thể chất 2  
68 PHYE1003 Giáo dục thể chất 3  
    Giáo dục quốc phòng