LÝ DO BẠN NÊN HỌC NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục theo hướng ỨNG DỤNG, hội nhập và cơ hội phát triển toàn cầu

- Chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục:  Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Tài chính Ngân hàng đã đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. CTĐT đảm bảo các tiêu chuẩn về nội dung, phương pháp giảng dạy, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng… Đây là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo và uy tín của ngành trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.

- Chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng, hội nhập và cơ hội phát triển toàn cầu: CTĐT ngành Tài chính Ngân hàng cập nhật theo xu hướng chuyển đổi số và nhu cầu doanh nghiệp thông qua lấy ý kiến từ các chuyên gia hàng đầu của ngành Tài chính Ngân hàng, các doanh nghiệp, các Ngân hàng thương mại… Sinh viên không chỉ được học kiến thức chuyên môn mà còn được rèn luyện kỹ năng thực hành ngay trong quá trình học, giúp sẵn sàng làm việc ngay sau khi ra trường. Đồng thời sinh viên có thể tham gia các chương trình trao đổi học tập, giao lưu học thuật với trường đại học đối tác quốc tế giúp mở rộng tầm nhìn, trau dồi ngôn ngữ và kỹ năng toàn cầu. CTĐT chuyên sâu và linh hoạt, mở ra nhiều cơ hội vị trí việc làm cho sinh viên như: Tư vấn tài chính; Phân tích tài chính; Tài chính dự án; Tài chính đầu tư; Quản lý ngân sách, quỹ đầu tư, danh mục đầu tư; Định giá doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại (Tín dụng, thanh toán quốc tế, kiểm soát viên, kế toán ngân hàng…); Công nghệ tài chính (Fintech); Kế toán doanh nghiệp.

chương trình đào tạo ngành tài chính ngân hàng đại học đông á đạt chuẩn   chương trình đào tạo ngành tài chính ngân hàng đại học đông á đạt chuẩn
cơ hội thực tập và làm việc của ngành tài chính ngân hàng trong nước và quốc tế

CƠ HỘI THỰC TẬP, LÀM VIỆC RỘNG MỞ TRONG NƯỚC & QUỐC TẾ

Nhu cầu lao động ngành Tài chính Ngân hàng ngày càng tăng.  Theo báo cáo từ Bộ Lao động, số lượng việc làm trong ngành Tài chính Ngân hàng dự kiến sẽ tăng khoảng 10-15% trong 5 năm tới, mở ra nhiều cơ hội việc làm cho sv theo học ngành này.

Bên cạnh đó, việc hợp tác hơn 300 doanh nghiệp trong và ngoài nước giúp sinh viên được kiến tập, thực tập và làm việc tại các doanh nghiệp về lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kế toán… trong nước và quốc tế. Đây là bước đệm vững chắc để tiếp cận các vị trí việc làm chất lượng sau tốt nghiệp. Vì vậy sinh viên ngành Tài chính Ngân hàng tỷ lệ có việc làm sau khi ra trường rất cao.

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP NĂNG ĐỘNG,
HỖ TRỢ SINH VIÊN TOÀN DIỆN

Sinh viên ngành Tài chính Ngân hàng được tham gia các câu lạc bộ học thuật, hội thảo chuyên đề, các cuộc thi nghiệp vụ chuyên ngành... Ngoài ra, sinh việc được tham gia các hoạt động thể thao, văn nghệ, thời trang… nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện bản thân. Nhà trường luôn đồng hành cùng sinh viên trên hành trình phát triển nghề nghiệp bền vững.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG KHOÁ 2025

1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Vận dụng được các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng

PEO2

Trở thành người quản lý trong lĩnh vực tài chính kế toán và ngân hàng

PEO3

Thể hiện được các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng

PEO4

Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn

PEO5

Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện Văn hóa ứng xử của trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện Văn hóa trách nhiệm  của trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả, có khả năng ứng dụng được CNTT và ngoại ngữ

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5 Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn           

Giải quyết vấn đề

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu *

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Cơ sở

PLO6. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế và pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng

PI 6.1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng.

PI 6.2. Vận dụng được kiến thức nền tảng về pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực tài chính, kế toán và ngân hàng.

Tổ chức công tác quản lý tài chính và công tác kế toán trong doanh nghiệp

PLO7. Vận dụng được kiến thức về tài chính, kế toán và ngân hàng hoặc công nghệ tài chính vào thực tiễn công tác kế toán, tài chính/ kiểm toán của các đơn vị trong các bối cảnh khác nhau

PI 7.1. Vận dụng được kiến thức về kế toán hoặc công nghệ tài chính vào thực tiễn công tác kế toán của các đơn vị trong các bối cảnh khác nhau

PI 7.2. Vận dụng được kiến thức về tài chính vào thực tiễn công tác tài chính của các đơn vị trong các bối cảnh khác nhau

Tư vấn phân tích và đầu tư tài chính

PLO8: Phân tích dữ liệu chính sách, luật và quy định, kinh tế và tài chính để tự xây dựng và/ hoặc tư vấn xây dựng danh mục đầu tư; và phát triển mô hình dự báo rủi ro tài chính ảnh hưởng đến các quyết định đầu tư

PI 8.1. Phân tích mức độ ảnh hưởng và xu hướng phát triển dựa trên báo cáo về dữ liệu chính sách, luật, kinh tế và tài chính

PI 8.2. Xây dựng/ tư vấn xây dựng danh mục đầu tư và mô hình quản trị rủi ro hiệu quả dựa trên báo cáo phân tích dữ liệu chính sách, luật, kinh tế và tài chính

Thực hiện các nghiệp vụ ngân hàng thương mại

PLO9. Vận dụng kiến thức chuyên sâu để thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh của Ngân hàng thương mại và Tổ chức tín dụng trong các bối cảnh của nền kinh tế

PI 9.1.  Thực hiện thành thạo được các nghiệp vụ huy động vốn

PI 9.2.  Thực hiện thành thạo nghiệp vụ cấp tín dụng

PI 9.3.  Thực hiện thành thạo các nghiệp vụ thanh toán và nghiệp vụ hiện đại khác của Ngân hàng

 

3. Khung chương trình đào tạo

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

TỔNG TC CTĐT

133

44,5

88,5

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

34

16,5

17,5

A1

 

Lý luận chính trị

11

6

5

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

2

1

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

1

1

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản VN

2

1

1

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

1

1

A2

 

Kỹ năng

5

2,5

2,5

6

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

Kỹ năng viết truyền thông

2

1

1

8

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

0,5

0,5

A3

 

KHTN&XH

6

3

3

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

1

1

10

 

Phát triển bền vững (Tự chọn 1 trong 3 học phần)

1

0,5

0,5

10.1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

10.2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

 

 

 

10.3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

 

 

 

11

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 3 học phần)*

3

1,5

1,5

11.1

MATH3001

Xác xuất thống kê

3

1,5

1,5

11.2

MATH3004

Toán kinh tế

3

1,5

1,5

11.3

MATH3005

Toán cao cấp

3

1,5

1,5

A4

 

Tin học

4

1,5

2,5

12.1

Mã HP

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

12.2

SKIL1044

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0,5

0,5

A5

 

QLDA&KN*

5

2,5

2,5

15

MHP

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

16

MHP

Quản lý dự án

3

1,5

1,5

A6

 

Nghiên cứu khoa học

3

1

2

19

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

99

28

71

B1

 

Kiến thức cơ sở ngành/khối ngành

24

10

14

B1.1

 

Cơ sở khối ngành

9

3

6

20

BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

1

2

21

BUSM3005

Quản trị học

3

1

2

22

MARK3001

Marketing căn bản

3

1

2

B1.2

 

Cơ sở ngành

15

7

8

23

BLAW3047

Luật kinh doanh

3

2

1

24

BAFI3021

Lý thuyết tài chính tiền tệ 

3

2

1

25

BUSM3002

Nguyên lý thống kê

3

1

2

26

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

1

2

27

BAFI3006

Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng

3

1

2

B3

Ngành (Major): Tài chính ngân hàng

75

18

57

B3.1

Module 1: Tài chính-ngân hàng

49

14

35

B3.1.1

Module 1.1. Tài chính doanh nghiệp

12

4

8

27

BAFI3045

Tài chính doanh nghiệp 1

3

1

2

28

BAFI3023

Tài chính quốc tế

3

1

2

29

BAFI3046

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

1

2

 

Tự chọn

SV chọn 1 trong 2 học phần:

 

 

 

30.1

BAFI3035

Thanh toán quốc tế*

3

1

2

30.2

BAFI3052

Tài chính công

3

1

2

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong Quản lý tài chính tại các doanh nghiệp

B3.1.2

Module 1.2: Tài chính đầu tư

22

6

16

31

BUSM3004

Kinh tế vĩ mô

3

1

2

32

BAFI3025

Định giá tài sản

3

1

2

35

BAFI3027

Đầu tư & quản trị danh mục đầu tư

3

1

2

36

BAFI2029

Thẩm định tài chính dự án đầu tư

2

1

1

37

BAFI3047

Tài chính doanh nghiệp 2

3

1

2

38.1

BAFI2028

Quản trị rủi ro tài chính*

2

0,5

1,5

   

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP bên dưới)

 

 

 

33

BAFI2026

Thị trường chứng khoán*

2

0,5

1,5

38.2

BAFI2043

Quản lý năng suất chất lượng

2

0,5

1,5

39

BAFI4037

Thực tập nghề nghiệp.

4

 

4

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong đầu tư chứng khoán tại Việt Nam

B3.1.3

Module 1.3: Ngân hàng thương mại

15

4

11

40

BAFI3031

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 

3

1

2

41

BAFI3032

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 

3

1

2

42

BAFI3033

Thực hành nghiệp vụ ngân hàng thương mại

3

0

3

43

BAFI3034

Quản trị ngân hàng thương mại

3

1

2

   

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP bên dưới)

 

 

 

45.1

ACCO3023

Kế toán ngân hàng*

3

1

2

45.2

BAFI3044

Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương

3

1

2

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong Ngân hàng số tại các Ngân hàng thương mại tại Việt Nam

B3.1

Module 2: Module tự chọn trong CTĐT (Chọn 1 trong 2 Module)

 

 

 

B3.1.1

Module 2.1. Kế toán doanh nghiệp sản xuất

18

4

14

46

ACCO3033

Pháp luật về tài chính, kế toán và thuế

3

1

2

47

ACCO5006

Kế toán tài chính 1 

5

1

4

48

ACCO5007

Kế toán tài chính 2 

5

1

4

49

ACCO5008

Kế toán tài chính 3

5

1

4

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong công tác kế toán tại DNSX

 

Module 2.2. Fintech (Công nghệ tài chính)

18

6

10

50

BAFI2030

Nhập môn công nghệ tài chính

2

1

1

51

BAFI3048

Lập trình Python

3

1

2

52

BAFI2031

Ứng dụng công nghệ học máy trong tài chính

2

1

2

53

BAFI2032

Ngân hàng số

2

1

1

54

BAFI3049

Cơ sở dữ liệu tài chính

3

1

2

55

BAFI3050

Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính

3

1

2

56

BAFI3051

Ứng dụng AI trong phát triển mô hình Kinh doanh Fintech

3

1

2

 

Chuyên đề: Ứng dụng công nghệ AI trong Fintech

 

 

TT&KLTN

8

 

8

57

BAFI4041

Thực tập tốt nghiệp

4

 

4

58

BAFI4042

Khoá luận tốt nghiệp

4

 

4